Phương Pháp Gia Công Bánh Răng—Phay Lăn Răng
Time : 2025-08-26
Phay lăn răng là phương pháp gia công sử dụng dao phay lăn răng (tương đương với bánh răng xoắn có rất ít răng) trên máy phay lăn răng. Thông qua chuyển động ăn khớp cưỡng bức giữa dao và phôi bánh răng, phôi được cắt liên tục thành profin răng đã được xác định trước. Về cơ bản, đây là mô phỏng quá trình ăn khớp của một cặp bánh răng xoắn: dao đóng vai trò bánh răng chủ động, còn phôi là bánh răng bị động. Profin răng thân khai được hình thành thông qua chuyển động bao của các lưỡi cắt trên dụng cụ.
Chuyển động chính: Chuyển động quay của dao phay lăn răng, cung cấp lực cắt để các lưỡi cắt loại bỏ kim loại khỏi bề mặt phôi bánh răng.
Chuyển động tạo hình: Chuyển động quay ăn khớp cưỡng bức giữa dao phay và phôi bánh răng, đảm bảo tỷ lệ truyền giữa chúng bằng đúng tỷ số truyền lý thuyết của cặp bánh răng. Giả sử số đầu mối dao phay là k (thường là 1–2) và số răng của phôi bánh răng là z. Mối quan hệ truyền động được thiết kế sao cho khi dao phay quay z vòng thì phôi bánh răng quay k vòng — chuyển động này tạo ra biên dạng răng thân khai.
Chuyển động chạy dao:
Chạy dao theo phương trục: Chuyển động tịnh tiến của dao phay dọc theo trục của phôi bánh răng (lượng chạy dao f, đơn vị: mm/vòng), đảm bảo cắt hết toàn bộ chiều rộng răng.
Chạy dao theo phương kính: Chuyển động của dao phay theo hướng bán kính của phôi bánh răng, điều khiển độ sâu cắt (chiều cao răng). Quá trình này thường bao gồm hai lần chạy dao: cắt thô và cắt tinh.
1) Thiết Kế Khoảng Cách Hob & Cấu Trúc Bánh Răng
Mô-đun (m)
|
Chiều Rộng Rãnh Giảm Áp (e, mm)
|
Mô-đun (m)
|
Chiều Rộng Rãnh Giảm Áp (e, mm)
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
(beta=15^circsim25^circ)
|
(beta>25^circsim35^circ)
|
(beta>35^circsim45^circ)
|
(beta=15^circsim25^circ)
|
(beta>25^circsim35^circ)
|
(beta>35^circsim45^circ)
|
||
2
|
28
|
30
|
34
|
9
|
95
|
105
|
110
|
2.5
|
34
|
36
|
40
|
10
|
100
|
110
|
115
|
3
|
38
|
40
|
45
|
12
|
115
|
125
|
135
|
3.5
|
45
|
50
|
55
|
14
|
135
|
145
|
155
|
4
|
50
|
55
|
60
|
16
|
150
|
165
|
175
|
4.5
|
55
|
60
|
65
|
18
|
170
|
185
|
195
|
5
|
60
|
65
|
70
|
20
|
190
|
205
|
220
|
6
|